Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Điện tử
Đổi mới nâng tầm cao mới – Năng động hội nhập toàn cầu
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Điện tử
Khoa Công nghệ Điện tử
Đề cương môn học
Chủ đề năm học
Đề cương môn học
23-03-2021

Phần mô tả sau đây thể hiện ví dụ điển hình về đề cương môn học cho học phần Khóa luận tốt nghiệp:

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

  1. Tên và mã học phần: Khóa luận tốt nghiệp (2102712)
  2. Số tín chỉ:

Tổng số tín chỉ: 8      Lý thuyết: 0      Thực hành: 8

  1. Giảng viên phụ trách

Học hàm, học vị, tên các giảng viên phụ trách

STT

Họ và tên

Vai trò

1

TS. Nguyễn Hoàng Việt

Phụ trách chính

2

TS. Bùi Thư Cao

Tham gia

3

ThS. Mạc Đức Dũng

Tham gia

4

ThS. Trần Minh Hồng

Tham gia

5

ThS. Phạm Minh Nam

Tham gia

6

ThS. Nguyễn Duy Khanh

Tham gia

7

ThS. Lê Văn Hùng

Tham gia

8

ThS. Tôn Thất Phùng

Tham gia

9

ThS. Nguyễn Văn An

Tham gia

10

TS. Nguyễn Tấn Lộc

Tham gia

11

ThS. Nguyễn Tiến Tùng

Tham gia

12

ThS. Phù Trần Tín

Tham gia

13

ThS. Đào Thị Thu Thủy

Tham gia

  1. Tài liệu học tập
  1. Ranjit Kumar,2010, Research Methodology: A Step-by-Step Guide for Beginners, Third Edition edition , SAGE Publications Ltd.
  2. Vũ Cao Đàm. 2003. Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học (xuất bản lần thứ IX). Nhà xuất bản KH & KT. Hà Nội.
  1. Thông tin về học phần
    1. Mô tả/mục tiêu môn học (4-5 mục tiêu)

Sau khi hoàn tất học phần sinh viên có khả năng:

  • Thiết kế hoặc mô phỏng được một nghiên cứu hoặc ứng dụng viễn thông có chức năng cụ thể.
  • Thiết kế hoặc thực hiện được các thiết bị có tính  ứng dụng thực tế đơn giản sử dụng các công nghệ trong lĩnh vực viễn thông.
  • Trình bày được bài báo cáo và thuyết minh theo dạng đề tài nghiên cứu khoa học .
    1. Mô tả vắn tắt học phần

Đồ án tốt nghiệp giúp SV vận dụng được những kiến thức đã học vào việc thực hiện một dự án, có tính ứng dụng trong thực tế.

  1. Môn học trước/Môn song hành/Môn tiên quyết

Môn tiên quyết:

  1. Yêu cầu khác
  2.  
  1. Chuẩn đầu ra của học phần
    1. Chuẩn đầu ra của môn học.

Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:

CĐRMH

Tên chuẩn đầu ra môn học

PI

1

Xác định đầu vào/ra bài toán thiết kế với các ràng buộc về tiêu chuẩn ngành, hiệu quả sử dụng, an toàn về môi trường và con người

d.1

2

Thiết kế sơ đồ khối/sơ đồ nguyên lý thiết bị/hệ thống

d.2

3

Xây dựng và thực hiện các bước thực nghiệm tối ưu

d.3

4

Mô tả, xác định được các vấn đề chính trong công việc kỹ thuật

f.1

5

Phân tích được các giải pháp trong khi giải quyết các vấn đề kỹ thuật

f.2

6

Lựa chọn được một giải pháp tối ưu để giải quyết một vấn đề kỹ thuật

f.3

7

Có kỹ năng nói truyền đạt thông tin hiệu quả

g.1

8

Có kỹ năng soạn thảo văn bản và trình báy báo cáo theo dạng thức, cấu trúc logic, sử dụng các công cụ đồ họa để minh họa

g.2

9

Có khả năng sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn

g.3

10

Biết tìm kiếm và tra cứu tài liệu chuyên môn

g.4

11

Có sự hiểu biết về nhu cầu phát triển nghề nghiệp

h1

12

Có khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục

h2

13

Cam kết giải quyết các nhiệm vụ chuyên môn với trách nhiệm đạo đức, trong đó tôn trọng sự khác biệt

i.2

14

Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến xã hội và bối cảnh toàn cầu

j.1

15

Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến môi trường và sức khỏe cộng đồng

j.2

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.

CDRMH

a

b

c

d

e

f

g

h

i

j

1

     

x

           

2

     

x

           

3

     

x

           

4

         

x

       

5

         

x

       

6

         

x

       

7

           

x

     

8

           

x

     

9

           

x

     

10

           

x

     

11

             

x

   

12

             

x

   

13

               

x

 

14

                 

x

15

                 

x

  1. Nội dung học phần và kế hoạch giảng dạy

STT

Nội Dung

Thời gian

Phương pháp giảng dạy

CLOs

1

Buổi 1: Giới thiệu chung

1.1. Giới thiệu về nội dung đề tài

1.2. Giới thiệu các mục tiêu cần đạt được của đề tài

1.3. Lên kế hoạch thực hiện đề tài và phân công nhiệm vụ cho các thành viên

Tuần 1

L, Q, WA, D

9,10,11,12,13,14,15

2

Buổi 2: Tổng quan tình hình nghiên cứu hiện nay

2.1. Tìm hiểu về tình hình nghiên cứu của đề tài trong nước

2.2. Tìm hiểu về tình hình nghiên cứu của đề tài nước ngoài

Tuần 2

Q, WA, D

9,10,11,12,13,14,15

3

Buổi 3: Thiết kế hệ thống

3.1 Thiết kế hệ thống theo sơ đồ khối

3.2 Thiết kế các khối chức năng.

3.3 Kiểm tra thiết kế bằng các phương pháp phân tích, đánh giá, phản biện.

Tuần 3

WA, Q, PS, D

1,2,3

4

Buổi 4: Thiết kế các khối chức năng

4.1. Thiết kế chi tiết cho từng khối chức năng

4.2. Xác định các phương pháp thu thập dữ liệu hoặc đo kiểm

4.3. Kiểm tra thiết kế bằng các phương pháp phân tích, đánh giá, phản biện.

Tuần 4

WA, Q, PS, D

1,2,3

5

Buổi 5: Mô phỏng thiết kế

5.1. Tiến hành mô hình hóa từng phần trên phần mềm mô phỏng

5.2. Mô hình hóa toàn bộ hệ thống trên phần mềm mô phỏng

           5.3. Mô phỏng và nhận xét kết quả theo mô phỏng

Tuần 5

WA, Q, PS, Si, D

4,5,6

6

Buổi 6: Thi công từng khối chức năng

6.1. Thi công chi tiết từng phần

6.2. Thu thập dữ liệu và đánh giá kết quả cho từng khối riêng biệt

Tuần 6+7

WA, P, Q, PS, D

4,5,6

7

Buổi 7: Thi công toàn bộ hệ thống

7.1. Ghép nối toàn bộ hệ thống

7.2. Thu thập dữ liệu và đo đặc kết quả trên thực tế

Tuần 8+9

WA, P, Q, PS, D

4,5,6

8

Buổi 8: Đánh giá kết quả

8.1. Tổng hợp kết quả đo đạc trên thực tế

           8.2. So sánh và đánh giá kết qủa thu được từ thực tế so với lý thuyết và mô phỏng

Tuần 10+11

WA, Q, PS, D

4,5,6

9

Buổi 9: Viết báo cáo

9.1. Xác định cấu trúc , nội dung bài báo cáo

9.2. Tập hợp các bản báo cáo từng phần đã thực hiện

9.3. Thực hiện bài báo cáo theo chuẩn qui định của khoa hoặc trường

Tuần 12+13

D, Q, WA

8,9,10

10

Buổi 10: Hoàn thiện báo cáo

10.1. Hoàn thiện bài báo cáo

            10.2. Thực hiện một bài giới thiệu ngắn gọn về đề tài đã thực hiện

Tuần 14+15

D, Q

7,8,14,15

 

P: Practices

WA: Work Assignment

Si: Simulations

D: Discussions

PS: Problem Solving

Q: Questions/ Inquiry

L: Lecture

 

 

  1. Phương pháp đánh giá
    1. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, chuẩn đầu ra của chương trình, và phương pháp đánh giá

Chuẩn đầu ra của môn học (CLOs)

Phương pháp đánh giá và tỷ trọng  (%)

Chuẩn đầu ra của chương trình (ELOs)

Loại hình

Phương pháp

Tỷ trọng %

CDRMH1. Xác định đầu vào/ra bài toán thiết kế với các ràng buộc về tiêu chuẩn ngành, hiệu quả sử dụng, an toàn về môi trường và con người

Cuối kỳ

Q, O

100%

d.1

CDRMH2. Thiết kế sơ đồ khối/sơ đồ nguyên lý thiết bị/hệ thống

Cuối kỳ

Q, O, L

100%

d.2

CDRMH3. Xây dựng và thực hiện các bước thực nghiệm tối ưu

Cuối kỳ

Q, O, L

100%

d.3

CDRMH4. Mô tả, xác định được các vấn đề chính trong công việc kỹ thuật

Cuối kỳ

Q, O

100%

f.1

CDRMH5. Phân tích được các giải pháp trong khi giải quyết các vấn đề kỹ thuật

Cuối kỳ

Q, O

100%

f.2

CDRMH6. Lựa chọn được một giải pháp tối ưu để giải quyết một vấn đề kỹ thuật

Cuối kỳ

Q, O

100%

f.3

CDRMH7. Có kỹ năng nói truyền đạt thông tin hiệu quả

Cuối kỳ

P, Q, O

100%

g.1

CDRMH8. Có kỹ năng soạn thảo văn bản và trình báy báo cáo theo dạng thức, cấu trúc logic, sử dụng các công cụ đồ họa để minh họa

Cuối kỳ

P, Q, O, T

100%

g.2

CDRMH9. Có khả năng sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn

Cuối kỳ

WR, Q, O

100%

g.3

CDRMH10. Biết tìm kiếm và tra cứu tài liệu chuyên môn

Cuối kỳ

WR, Q, O

100%

g.4

CDRMH11. Có sự hiểu biết về nhu cầu và khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục (Lifelong learning)

Cuối kỳ

WR, P, Q, O

100%

 

h1

 

CDRMH12. Có khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục

Cuối kỳ

Q, O

100%

 

h2

CDRMH13. Cam kết giải quyết các nhiệm vụ chuyên môn với trách nhiệm đạo đức, trong đó tôn trọng sự khác biệt

Cuối kỳ

WR, P, Q, O

100%

i.2

CDRMH14. Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến xã hội và bối cảnh toàn cầu

Cuối kỳ

WR, P, Q, O

100%

j.1

CDRMH15. Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến môi trường và sức khỏe cộng đồng

Cuối kỳ

WR, P, Q, O

100%

j.2

  1. : Lab
  1. : Short answer test/Q
  1. : Observation
  1. : Presentation
  1. : Thesis
  1. : Written report

 

 

  1. Các thành phần đánh giá

Phương pháp đánh giá

Tỷ trọng

  •  

Kiểm tra cuối kỳ

  1.  
     
  1. Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ

Ngày biên soạn:   02  tháng  07  năm 2020

Giảng viên biên soạn: TS. Nguyễn Hoàng Việt

Trưởng bộ môn: TS. Nguyễn Hoàng Việt

 

 

Đơn vị liên kết