Phần mô tả sau đây thể hiện ví dụ điển hình về đề cương môn học cho học phần Khóa luận tốt nghiệp:
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
- Tên và mã học phần: Khóa luận tốt nghiệp (2102712)
- Số tín chỉ:
Tổng số tín chỉ: 8 Lý thuyết: 0 Thực hành: 8
- Giảng viên phụ trách
Học hàm, học vị, tên các giảng viên phụ trách
STT |
Họ và tên |
Vai trò |
1 |
TS. Nguyễn Hoàng Việt |
Phụ trách chính |
2 |
TS. Bùi Thư Cao |
Tham gia |
3 |
ThS. Mạc Đức Dũng |
Tham gia |
4 |
ThS. Trần Minh Hồng |
Tham gia |
5 |
ThS. Phạm Minh Nam |
Tham gia |
6 |
ThS. Nguyễn Duy Khanh |
Tham gia |
7 |
ThS. Lê Văn Hùng |
Tham gia |
8 |
ThS. Tôn Thất Phùng |
Tham gia |
9 |
ThS. Nguyễn Văn An |
Tham gia |
10 |
TS. Nguyễn Tấn Lộc |
Tham gia |
11 |
ThS. Nguyễn Tiến Tùng |
Tham gia |
12 |
ThS. Phù Trần Tín |
Tham gia |
13 |
ThS. Đào Thị Thu Thủy |
Tham gia |
- Tài liệu học tập
- Ranjit Kumar,2010, Research Methodology: A Step-by-Step Guide for Beginners, Third Edition edition , SAGE Publications Ltd.
- Vũ Cao Đàm. 2003. Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học (xuất bản lần thứ IX). Nhà xuất bản KH & KT. Hà Nội.
- Thông tin về học phần
- Mô tả/mục tiêu môn học (4-5 mục tiêu)
Sau khi hoàn tất học phần sinh viên có khả năng:
- Thiết kế hoặc mô phỏng được một nghiên cứu hoặc ứng dụng viễn thông có chức năng cụ thể.
- Thiết kế hoặc thực hiện được các thiết bị có tính ứng dụng thực tế đơn giản sử dụng các công nghệ trong lĩnh vực viễn thông.
- Trình bày được bài báo cáo và thuyết minh theo dạng đề tài nghiên cứu khoa học .
- Mô tả vắn tắt học phần
Đồ án tốt nghiệp giúp SV vận dụng được những kiến thức đã học vào việc thực hiện một dự án, có tính ứng dụng trong thực tế.
- Môn học trước/Môn song hành/Môn tiên quyết
Môn tiên quyết:
- Yêu cầu khác
- Chuẩn đầu ra của học phần
- Chuẩn đầu ra của môn học.
Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:
CĐRMH |
Tên chuẩn đầu ra môn học |
PI |
1 |
Xác định đầu vào/ra bài toán thiết kế với các ràng buộc về tiêu chuẩn ngành, hiệu quả sử dụng, an toàn về môi trường và con người |
d.1 |
2 |
Thiết kế sơ đồ khối/sơ đồ nguyên lý thiết bị/hệ thống |
d.2 |
3 |
Xây dựng và thực hiện các bước thực nghiệm tối ưu |
d.3 |
4 |
Mô tả, xác định được các vấn đề chính trong công việc kỹ thuật |
f.1 |
5 |
Phân tích được các giải pháp trong khi giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
f.2 |
6 |
Lựa chọn được một giải pháp tối ưu để giải quyết một vấn đề kỹ thuật |
f.3 |
7 |
Có kỹ năng nói truyền đạt thông tin hiệu quả |
g.1 |
8 |
Có kỹ năng soạn thảo văn bản và trình báy báo cáo theo dạng thức, cấu trúc logic, sử dụng các công cụ đồ họa để minh họa |
g.2 |
9 |
Có khả năng sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn |
g.3 |
10 |
Biết tìm kiếm và tra cứu tài liệu chuyên môn |
g.4 |
11 |
Có sự hiểu biết về nhu cầu phát triển nghề nghiệp |
h1 |
12 |
Có khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục |
h2 |
13 |
Cam kết giải quyết các nhiệm vụ chuyên môn với trách nhiệm đạo đức, trong đó tôn trọng sự khác biệt |
i.2 |
14 |
Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến xã hội và bối cảnh toàn cầu |
j.1 |
15 |
Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến môi trường và sức khỏe cộng đồng |
j.2 |
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
CDRMH |
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
x |
|||||||||
2 |
x |
|||||||||
3 |
x |
|||||||||
4 |
x |
|||||||||
5 |
x |
|||||||||
6 |
x |
|||||||||
7 |
x |
|||||||||
8 |
x |
|||||||||
9 |
x |
|||||||||
10 |
x |
|||||||||
11 |
x |
|||||||||
12 |
x |
|||||||||
13 |
x |
|||||||||
14 |
x |
|||||||||
15 |
x |
- Nội dung học phần và kế hoạch giảng dạy
STT |
Nội Dung |
Thời gian |
Phương pháp giảng dạy |
CLOs |
1 |
Buổi 1: Giới thiệu chung 1.1. Giới thiệu về nội dung đề tài 1.2. Giới thiệu các mục tiêu cần đạt được của đề tài 1.3. Lên kế hoạch thực hiện đề tài và phân công nhiệm vụ cho các thành viên |
Tuần 1 |
L, Q, WA, D |
9,10,11,12,13,14,15 |
2 |
Buổi 2: Tổng quan tình hình nghiên cứu hiện nay 2.1. Tìm hiểu về tình hình nghiên cứu của đề tài trong nước 2.2. Tìm hiểu về tình hình nghiên cứu của đề tài nước ngoài |
Tuần 2 |
Q, WA, D |
9,10,11,12,13,14,15 |
3 |
Buổi 3: Thiết kế hệ thống 3.1 Thiết kế hệ thống theo sơ đồ khối 3.2 Thiết kế các khối chức năng. 3.3 Kiểm tra thiết kế bằng các phương pháp phân tích, đánh giá, phản biện. |
Tuần 3 |
WA, Q, PS, D |
1,2,3 |
4 |
Buổi 4: Thiết kế các khối chức năng 4.1. Thiết kế chi tiết cho từng khối chức năng 4.2. Xác định các phương pháp thu thập dữ liệu hoặc đo kiểm 4.3. Kiểm tra thiết kế bằng các phương pháp phân tích, đánh giá, phản biện. |
Tuần 4 |
WA, Q, PS, D |
1,2,3 |
5 |
Buổi 5: Mô phỏng thiết kế 5.1. Tiến hành mô hình hóa từng phần trên phần mềm mô phỏng 5.2. Mô hình hóa toàn bộ hệ thống trên phần mềm mô phỏng 5.3. Mô phỏng và nhận xét kết quả theo mô phỏng |
Tuần 5 |
WA, Q, PS, Si, D |
4,5,6 |
6 |
Buổi 6: Thi công từng khối chức năng 6.1. Thi công chi tiết từng phần 6.2. Thu thập dữ liệu và đánh giá kết quả cho từng khối riêng biệt |
Tuần 6+7 |
WA, P, Q, PS, D |
4,5,6 |
7 |
Buổi 7: Thi công toàn bộ hệ thống 7.1. Ghép nối toàn bộ hệ thống 7.2. Thu thập dữ liệu và đo đặc kết quả trên thực tế |
Tuần 8+9 |
WA, P, Q, PS, D |
4,5,6 |
8 |
Buổi 8: Đánh giá kết quả 8.1. Tổng hợp kết quả đo đạc trên thực tế 8.2. So sánh và đánh giá kết qủa thu được từ thực tế so với lý thuyết và mô phỏng |
Tuần 10+11 |
WA, Q, PS, D |
4,5,6 |
9 |
Buổi 9: Viết báo cáo 9.1. Xác định cấu trúc , nội dung bài báo cáo 9.2. Tập hợp các bản báo cáo từng phần đã thực hiện 9.3. Thực hiện bài báo cáo theo chuẩn qui định của khoa hoặc trường |
Tuần 12+13 |
D, Q, WA |
8,9,10 |
10 |
Buổi 10: Hoàn thiện báo cáo 10.1. Hoàn thiện bài báo cáo 10.2. Thực hiện một bài giới thiệu ngắn gọn về đề tài đã thực hiện |
Tuần 14+15 |
D, Q |
7,8,14,15 |
P: Practices |
WA: Work Assignment |
Si: Simulations |
D: Discussions |
PS: Problem Solving |
Q: Questions/ Inquiry |
L: Lecture |
|
|
- Phương pháp đánh giá
- Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, chuẩn đầu ra của chương trình, và phương pháp đánh giá
Chuẩn đầu ra của môn học (CLOs) |
Phương pháp đánh giá và tỷ trọng (%) |
Chuẩn đầu ra của chương trình (ELOs) |
||
Loại hình |
Phương pháp |
Tỷ trọng % |
||
CDRMH1. Xác định đầu vào/ra bài toán thiết kế với các ràng buộc về tiêu chuẩn ngành, hiệu quả sử dụng, an toàn về môi trường và con người |
Cuối kỳ |
Q, O |
100% |
d.1 |
CDRMH2. Thiết kế sơ đồ khối/sơ đồ nguyên lý thiết bị/hệ thống |
Cuối kỳ |
Q, O, L |
100% |
d.2 |
CDRMH3. Xây dựng và thực hiện các bước thực nghiệm tối ưu |
Cuối kỳ |
Q, O, L |
100% |
d.3 |
CDRMH4. Mô tả, xác định được các vấn đề chính trong công việc kỹ thuật |
Cuối kỳ |
Q, O |
100% |
f.1 |
CDRMH5. Phân tích được các giải pháp trong khi giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
Cuối kỳ |
Q, O |
100% |
f.2 |
CDRMH6. Lựa chọn được một giải pháp tối ưu để giải quyết một vấn đề kỹ thuật |
Cuối kỳ |
Q, O |
100% |
f.3 |
CDRMH7. Có kỹ năng nói truyền đạt thông tin hiệu quả |
Cuối kỳ |
P, Q, O |
100% |
g.1 |
CDRMH8. Có kỹ năng soạn thảo văn bản và trình báy báo cáo theo dạng thức, cấu trúc logic, sử dụng các công cụ đồ họa để minh họa |
Cuối kỳ |
P, Q, O, T |
100% |
g.2 |
CDRMH9. Có khả năng sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn |
Cuối kỳ |
WR, Q, O |
100% |
g.3 |
CDRMH10. Biết tìm kiếm và tra cứu tài liệu chuyên môn |
Cuối kỳ |
WR, Q, O |
100% |
g.4 |
CDRMH11. Có sự hiểu biết về nhu cầu và khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục (Lifelong learning) |
Cuối kỳ |
WR, P, Q, O |
100%
|
h1
|
CDRMH12. Có khả năng tự định hướng phát triển nghề nghiệp liện tục |
Cuối kỳ |
Q, O |
100%
|
h2 |
CDRMH13. Cam kết giải quyết các nhiệm vụ chuyên môn với trách nhiệm đạo đức, trong đó tôn trọng sự khác biệt |
Cuối kỳ |
WR, P, Q, O |
100% |
i.2 |
CDRMH14. Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến xã hội và bối cảnh toàn cầu |
Cuối kỳ |
WR, P, Q, O |
100% |
j.1 |
CDRMH15. Có khả năng nhận thức được tác động của các giải pháp kỹ thuật đến môi trường và sức khỏe cộng đồng |
Cuối kỳ |
WR, P, Q, O |
100% |
j.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các thành phần đánh giá
Phương pháp đánh giá |
Tỷ trọng |
|
|
Kiểm tra cuối kỳ |
|
- Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ
Ngày biên soạn: 02 tháng 07 năm 2020
Giảng viên biên soạn: TS. Nguyễn Hoàng Việt
Trưởng bộ môn: TS. Nguyễn Hoàng Việt