Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Điện tử
Đổi mới nâng tầm cao mới – Năng động hội nhập toàn cầu
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Điện tử
Khoa Công nghệ Điện tử
Tiến sĩ
Chủ đề năm học
Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
20-04-2022

1. Giới thiệu chung

- Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử (Electronics Engineering)

- Tên văn bằng: Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử

- Trình độ: Tiến sĩ

- Mã ngành: 9520203

- Hình thức đào tạo: Chính quy

- Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Quyết định số 428/QĐ-BGDĐT, ngày 28/01/2021.

2. Mục tiêu chung

Đào tạo Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện tử có khả năng nghiên cứu và trình độ chuyên môn cao để đề xuất và giải quyết các vấn đề khoa học chuyên ngành với cam kết đảm bảo các vấn đề về đạo đức và sự phát triển bền vững, có kỹ năng nghiên cứu độc lập và dẫn dắt, định hướng các nhóm nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên ngành, có khả năng trình bày và phản biện các nội dung khoa học liên quan đến lĩnh vực điện tử.

3. Mục tiêu cụ thể

  • Có khả năng nghiên cứu chuyên sâu và đề xuất các giải pháp cải tiến kỹ thuật công nghệ mới liên quan đến lĩnh vực điện tử.
  • Có khả năng tổ chức và định hướng nghiên cứu.
  • Có khả năng trình bày, công bố và phản biện các kiến thức liên quan đến kỹ thuật điện tử.
  • Cam kết đảm bảo vấn đề đạo đức học thuật và luôn hướng đến sự phát triển bền vững môi trường và con người

4. Khung Chương trình đào tạo

(Áp dụng đối với đối tượng NCS có bằng Thạc sĩ tốt nghiệp phù hợp)

STT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ(Lý thuyết,Thực hành, Tự học)

Học phần: trước (a), tiên quyết (b), song hành (c)

Ghi chú

Học kỳ 1

5(5,0,10)

 

 

 

Bắt buộc

2(2,0,4)

 

 

1

8002005

Phương pháp tổ chức nghiên cứu và viết báo cáo khoa học

2(2,0,4)

 

 

 

Tự chọn (học viên chọn 01 học phần trong các học phần sau đây)

3(3,0,6)

 

 

1

8002006

Hệ thống thông tin nâng cao

3(3,0,6)

 

 

2

8002008

Hệ thống thông minh

3(3,0,6)

 

 

3

8002010

Vi mạch và hệ thống

3(3,0,6)

 

 

Học kỳ 2

7(7,0,14)

 

 

 

Bắt buộc

4(4,0,8)

 

 

1

8002001

Tiểu luận tổng quan

4(4,0,8)

 

 

 

Tự chọn (học viên chọn 01 học phần trong các học phần sau đây)

3(3,0,6)

 

 

1

8002007

Xử lý tín hiệu nâng cao

3(3,0,6)

 

 

2

8002009

Ứng dụng công nghệ tính toán mềm

3(3,0,6)

 

 

3

8002011

Hệ thống đa xử lý trên chip

3(3,0,6)

 

 

Học kỳ 3

4(4,0,8)

 

 

 

Bắt buộc

4(4,0,8)

 

 

1

8002002

Chuyên đề tiến sĩ 1

4(4,0,8)

 

 

Học kỳ 4

4(4,0,8)

 

 

 

Bắt buộc

4(4,0,8)

 

 

1

8002003

Chuyên đề tiến sĩ 2

4(4,0,8)

 

 

Học kỳ 5 – 6 (hệ không tập trung liên tục: Học kỳ 5 – 8)

70(70,0,140)

 

 

 

Bắt buộc

70(70,0,140)

 

 

1

8002012

Luận án tiến sĩ

70(70,0,140)

8002003 (b)

 

Tổng số tín chỉ

90(90,0,180)

 

 

 

5. Các hướng nghiên cứu

 

STT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Khối lượng kiến thức (Lý thuyết,Thực hành, Tự học)

Cán bộ hướng dẫn

Chuyên đề tiến sĩ (chọn 02 chuyên đề)

8

8(8,0,16)

 

1

8002013

Xử lý tín hiệu (Ảnh và hệ thống đa phương tiện) và ứng dụng máy học

4

4(4,0,8)

GS. Lê Tiến Thường

2

8002014

Mạng cảm biến không dây và sự liên kết với hệ thống bay từ xa

4

4(4,0,8)

GS. Lê Tiến Thường

3

8002015

Ứng dụng thuật toán lai học sâu thông minh xử lý ảnh y khoa

4

4(4,0,8)

GS. Hồ Phạm Huy Ánh

4

8002016

Ứng dụng thuật toán tối ưu thông minh nhận dạng và điều khiển hệ cơ phi tuyến bất định

4

4(4,0,8)

GS. Hồ Phạm Huy Ánh

5

8002017

Áp dụng hệ thống lai cho hệ thống điện – điện tử

4

4(4,0,8)

PGS.TS. Lưu Thế Vinh

TS. Nguyễn Thế Kỳ Sương

6

8002018

Hệ thống lai cho hệ sinh học

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Thế Kỳ Sương

PGS.TS. Lưu Thế Vinh

7

8002019

Học máy với thuật toán qui hoạch động thích nghi giải bài toán tối ưu phân tán hệ nhiều đối tượng

4

4(4,0,8)

PGS.TS. Nguyễn Tấn Lũy

TS. Trần Hữu Toàn

8

8002020

Ứng dụng cơ chế kích hoạt sự kiện trong điều khiển thông minh hệ phi tuyến với ràng buộc vào/ra

4

4(4,0,8)

PGS.TS. Nguyễn Tấn Lũy

TS. Trần Hữu Toàn

9

8002021

Nghiên cứu sử dụng các công cụ mã nguồn mở OpenCV cho xử lý ảnh đa dụng

4

4(4,0,8)

TS. Bùi Thư Cao

GS. Lê Tiến Thường

10

8002022

Nghiên cứu thiết kế mạng cảm biến không dây đa chặng

4

4(4,0,8)

TS. Bùi Thư Cao

GS. Lê Tiến Thường

11

8002023

Điều khiển tương tác cho các hệ robot xương khớp ngoài

4

4(4,0,8)

TS. Trần Hữu Toàn

PGS. TS. Nguyễn Tấn Lũy

12

8002024

Chiến lược điều khiển thông minh cho các hệ robot trong môi trường bất định

4

4(4,0,8)

TS. Trần Hữu Toàn

PGS. TS. Nguyễn Tấn Lũy

13

8002025

Thiết kế tối ưu mạng thông tin quang Radio over Fiber (ROF)

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Hoàng Việt

TS. Phù Trần Tín

14

8002026

Thiết kế tối ưu mạng thông tin quang Wavelength Division Multiplexing (WDM)

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Hoàng Việt

TS. Phù Trần Tín

15

8002027

Các giải thuật lưu trữ và chia sẽ dữ liệu thông minh trong mạng dữ liệu (Smart caching and sharing data in network).

4

4(4,0,8)

TS. Ong Mẫu Dũng

TS. Nguyễn Tấn Lộc

16

8002028

Các mô hình mạng IoT lấy con người làm trung tâm (Human- centric IoT)

4

4(4,0,8)

TS. Ong Mẫu Dũng

TS. Nguyễn Tấn Lộc

17

8002029

Thu thập năng lượng thông tin vô tuyến

4

4(4,0,8)

TS. Phù Trần Tín

TS. Nguyễn Hoàng Việt

18

8002030

Phương pháp bảo mật lớp vật lý trong thông tin vô tuyến

4

4(4,0,8)

TS. Phù Trần Tín

TS. Nguyễn Hoàng Việt

19

8002031

Hệ thống robotics thông minh ứng dụng công nghệ tính toán mềm

4

4(4,0,8)

TS. Mai Thăng Long

TS. Nguyễn Ngọc Sơn

20

8002032

Giải thuật học thông minh dựa trên mạng lai Nơ ron và Mờ

4

4(4,0,8)

TS. Mai Thăng Long

TS. Nguyễn Ngọc Sơn

21

8002033

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong chẩn đoán và phát hiện sớm bệnh qua ảnh y tế

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Ngọc Sơn

TS. Mai Thăng Long

22

8002034

Vấn đề tối ưu đa mục tiêu và ứng dụng trong IoT (Internet of Things)

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Ngọc Sơn

TS. Mai Thăng Long

23

8002035

Nghiên cứu, thiết kế bộ cộng hưởng vi cơ điện tử MEMS sử dụng phương pháp phân tích phần tử hữu hạn

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Tấn Lộc

TS. Ong Mẫu Dũng

24

8002036

Nghiên cứu, thiết kế bộ dao động nhiễu thấp sử dụng công nghệ vi cơ điện tử MEMS

4

4(4,0,8)

TS. Nguyễn Tấn Lộc

TS. Ong Mẫu Dũng

Tổng

4

4(4,0,8)

 

 
Đơn vị liên kết