Đại học Công nghiệp TP.HCM
Chương trình đào tạo
Chủ đề năm học
Chương trình đào tạo ngành IOT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng
10-05-2021
  • Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo                     : 156 TC
  • Tổng số tín chỉ không tính vào trung bình chung tích lũy : 18 TC
  • Tổng số tín chỉ phải tích lũy                                         : 156 TC
  • Khối kiến thức giáo dục đại cương : 48TC
    • Bắt buộc                            : 39TC
    • Tự chọn                             : 9TC
  • Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  : 108 TC
    • Khối kiến thức cơ sở ngành  : 51 TC
      • Bắt buộc                    : 40 TC
      • Tự chọn                     : 11 TC
    • Khối kiến thức ngành            : 27 TC
      • Bắt buộc                    : 16 TC
      • Tự chọn                     : 11 TC
    • Khối kiến thức chuyên ngành: 30 TC
      • Bắt buộc                    : 10 TC
      • Tự chọn                     : 07 TC
    • Khối kiến thực thực tập và tốt nghiệp : 13 TC
  • Số tín chỉ Thực hành: 60-64 TC – 38.5%-41.0% 
  • Số tín chỉ Lý thuyết: 92-96 TC – 59.0%-61.5%

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Ngành đào tạo: IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Tên tiếng Anh: Internet of Things And Applied Artificial Intelligence

Mã ngành: 7510304

 

TT

Mã môn học

Tên môn học

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần:
học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c)

Ghi chú

Học kỳ 1

17

 

 

Học phần bắt buộc

17

 

 

1

2112012

Triết học Mác-Lênin

(Philosophy of Marxism and Leninism)

2112012

3(3,0,6)

 

 

2

2112013

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Political Economics of Marxism and Leninism)

2112013

2(2,0,4)

 

 

3

2113431

Toán cao cấp 1

(Calculus 1)

2113431

2(1,2,4)

 

 

4

2120405

Giáo dục thể chất 1

(Physical Education 1)

2120405

2(0,4,4)

 

 

5

2120501

Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1

(National Defence Education and Security 1)

2120501

4(4,0,8)

 

 

6

2102400

Nhập môn công tác kỹ sư ngành điện tử

(Introduction to Engineering)

2102400

2(2,0,4)

 

 

7

2101622

Nhập môn Lập trình

(Introduction to Programming)

2101622

2(0,4,4)

 

 

Học phần tự chọn

0

 

 

Học kỳ 2

19

 

 

Học phần bắt buộc

16

 

 

1

2113432

Toán cao cấp 2

(Calculus 2)

2113432

2(1,2,4)

2113431(a)

 

2

2120406

Giáo dục thể chất 2

(Physical Education 1)

2120406

2(0,4,4)

2120405(a)

 

3

2120502

Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2

(National Defence Education and Security 2)

2120502

4(2,4,8)

2120501(a)

 

4

2102513

Lý thuyết mạch

(Circuits Theory)

2102513

3(3,0,6)

2113431(a)

 

5

2102568

Linh kiện điện tử

(Electronic Component & Devices)

2102568

2(2,0,4)

 

 

6

2111250

Tiếng Anh 1

(English 1)

2111250

3(3,0,6)

 

 

Học phần tự chọn

3

 

 

Sinh viên được chọn một trong sáu học phần sau đây

3

 

 

1

2107483

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

2107483

3(2,2,6)

 

 

2

2107510

Quản trị doanh nghiệp

(Business Management)

2107510

3(2,2,6)

 

 

3

2127481

Kế toán cơ bản

(Foundation Accounting)

2127481

3(2,2,6)

 

 

4

2123800

Môi trường và con người

(Environment and Human)

2123800

3(2,2,6)

 

 

5

2107492

Giao tiếp kinh doanh

(Business Communications)

2107492

3(2,2,6)

 

 

6

2132002

Kỹ năng xây dựng kế hoạch (Planning Skills)

2132002

3(2,2,6)

 

 

Học kỳ 3

20

 

Học phần bắt buộc

14

 

1

2102572

Kiến trúc máy tính – điện tử (Computer Architecture)

2102572

2(2,0,4)

 

 

2

2102575

Mạch điện tử

(Electronic Circuits)

2102575

3(3,0,6)

2102513(a)

 

3

2102414

Kỹ thuật xung số

(Impulse – Digital Techniques)

2102414

4(3,2,8)

 

 

4

2111300

Tiếng Anh 2

(English 2)

2111300

3(3,0,6)

 

 

5

2132001

Kỹ năng làm việc nhóm

(Teamwork Skills)

2132001

2(1,2,4)

 

 

Học phần tự chọn

6

 

Nhóm 1

(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

3

 

1

2113434

Toán ứng dụng

(Applied Mathematics)

2113434

3(2,2,6)

 

 

2

2113435

Phương pháp tính

(Numerical Methods)

2113435

3(2,2,6)

 

 

3

2113436

Hàm phức và phép biến đổi Laplace

(Complex Function and Laplace Transforms)

2113436

3(2,2,6)

 

 

4

2113437

Vật lý Đại cương

(General Physics)

2113437

3(2,2,6)

 

 

5

2113438

Logic học (Logics)

2113438

3(2,2,6)

 

 

6

2102700

Toán chuyên đề trí tuệ nhân tạo

(Mathematics for AI)

2102700

3(2,2,6)

 

 

Nhóm 2

(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

3

 

 

1

2110585

Tâm lý học đại cương

(Psychology)

2110585

3(2,2,6)

 

 

2

2113439

Xã hội học

(Sociology)

2113439

3(2,2,6)

 

 

3

2111491

Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Vietnam Culture Base)

2111491

3(2,2,6)

 

 

4

2111492

Tiếng Việt thực hành

(Practical Vietnamese)

2111492

3(2,2,6)

 

 

5

2112011

Âm nhạc – Nhạc lý và Guitar căn bản

(Music – Music Theory and Guitar Basics)

2112011

3(1,4,6)

 

 

6

2106529

Hội họa

(Fine Art)

2106529

3(1,4,6)

 

 

7

2101727

Kỹ năng sử dụng bàn phím và thiết bị văn phòng

Using keyboard and office equipment skills

2101727

3(1,4,6)

 

 

Học kỳ 4

19

 

Học phần bắt buộc

17

 

1

2102701

Cơ sở mạng

(Networking Fundamentals)

2102701

3(3,0,6)

 

 

2

2102705

Cảm biến và thiết bị chấp hành

(Sensors and Actuators)

2102705

2(2,0,4)

 

 

3

2102435

Kỹ thuật vi xử lý

(Microprocessor Engineering)

2102435

3(2,2,6)

2102414(a)

 

4

2102702

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

(Introduction to Artificial Intelligence)

2102702

2(2,0,4)

2113432(a)

 

5

2102520

Thiết kế mạch điện tử công suất

(Power Electronic Circuit Design)

2102520

3(2,2,6)

 

 

6

2131472

Pháp luật đại cương

(General Laws)

2131472

2(2,0,4)

 

 

7

2112014

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

2112014

2(2,0,4)

 

 

Học phần tự chọn

2

 

Nhóm 1

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

1

2102567

Thực tập điện tử

(Electronics Practicum)

2102567

2(0,4,4)

2102575(a)

 

2

2102432

Thiết kế mạch điện tử bằng ALTIUM

(PCB Design – Altium)

2102432

2(0,4,4)

2102575(a)

 

3

2103454

Vẽ kỹ thuật

(Engineering Drawing)

2103454

2(2,0,4)

2102575(a)

 

Học kỳ 5

19

 

Học phần bắt buộc

9

 

1

2102703

Nhập môn Internet of Things (Introduction to Internet of Things)

2102703

2(2,0,4)

 

 

2

2101436

Hệ cơ sở dữ liệu

(Database Systems)

2101436

4(3,2,8)

 

 

3

2102480

Cơ sở kỹ thuật tự động

(Fundamental of Automatic Control Engineering)

2102480

3(3,0,6)

2102513(a)

 

Học phần tự chọn

10

 

Nhóm 1
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

1

2102569

Thực hành kỹ thuật phần cứng máy tính

(Computer Hardware Engineering Practice)

2102569

2(0,4,4)

 

 

2

2102465

Thực hành thiết bị đầu cuối viễn thông

(Telecommunication Terminal Practice)

2102465

2(2,0,4)

 

 

3

2102574

Thực tập điện tử nâng cao

(Advanced Electronics Practicum)

2102574

2(0,4,4)

2102575(a)

 

Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

 

1

2102724

Vi điều khiển và ứng dụng

(Microcontrollers and Applications)

2102724

2(0,4,4)

2102435(a)

 

2

2102448

Giao tiếp điều khiển thiết bị ngoại vi (Control and Communication for Peripheral Devices)

2102448

2(0,4,4)

2102435(a)

 

3

2102618

Thực hành thiết kế SOC

(SOC Design Lab)

2102618

2(0,4,4)

2102435(a)

 

Nhóm 3
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

 

1

2101626

Ngôn ngữ python

(Python programming)

2101626

2(0,4,4)

 

 

2

2101670

Ngôn ngữ R

(R programming)

2101670

2(0,4,4)

 

 

3

2101446

Tính toán số và Matlab

(Matlab programming)

2101446

2(0,4,4)

 

 

Nhóm 4
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

4

 

 

1

2102708

Mạng trong IoT

(IoT networks)

2102708

4(2,4,8)

2102701(a)

 

2

2102709

Mạng không dây

(Wireless Networks)

2102709

4(2,4,8)

2102701(a)

 

3

2102710

Mạng công nghiệp

(Industrial networks)

2102710

4(2,4,8)

2102701(a)

 

Học kỳ 6

19

 

Học phần bắt buộc

14

 

1

2102443

Hệ thống nhúng

(Embedded System)

2102443

4(2,4,8)

2102435(a)

 

2

2102576

Dự án kỹ thuật

(Engineering Project)

2102576

2(0,4,4)

2102435(a)

 

3

2102706

Công nghệ tính toán mềm

(Soft Computing)

2102706

2(2,0,4)

 

 

4

2102445

Thị giác máy tính

(Computer Vision)

2102445

3(3,0,6)

 

 

5

2102622

Xử lý tín hiệu số (Digital Signal Processing)

2102622

3(3,0,6)

2102414(a)

 

Học phần tự chọn

5

 

Nhóm 1

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

1

2102704

Thực tập điện tử công nghiệp

(Industrial Electronics Practicum)

2102704

2(0,4,4)

 

 

2

2114661

Thực tập điện

(Electrics Practicum)

2114661

2(0,4,4)

 

 

3

2114636

CAD trong điều khiển tự động

(CAD for control and automation)

2114636

2(0,4,4)

 

 

Nhóm 2

(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

3

 

 

1

2101546

Bảo mật cơ sở dữ liệu

(Database Security)

2101546

3(2,2,6)

 

 

2

2101411

Nhập môn an toàn thông tin

(Introduction to Information Security)

2101411

3(3,0,6)

 

 

3

2101643

An toàn thông tin

(Infomation Security)

2101643

3(2,2,6)

 

 

Học kỳ 7

18

 

Học phần bắt buộc

12

 

1

2113433

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

(Scientific Research Methodology)

2113433

2(1,2,4)

 

 

2

2102707

Thực tập điều khiển và tự động hóa

(Control and Automation Practicum)

2102707

2(0,4,4)

2102480(a)

 

3

2102470

Học máy

(Machine Learning)

2102470

3(3,0,6)

 

 

4

2102714

Chuyên đề IoT

(IoT Thematic)

2102714

2(0,4,4)

2102703(a)

 

5

2102713

Robot và ứng dụng

(Robotics and Applications)

2102713

3(3,0,6)

 

 

Học phần tự chọn

6

 

Nhóm 1

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

1

2102598

Điều khiển thông minh

(Intelligent Control Engineering)

2102598

2(2,0,4)

2114480(a)

 

2

2102716

Điều khiển nâng cao

(Advance Control Engineering)

2102716

2(2,0,4)

2114480(a)

 

3

2102717

Điều khiển phi tuyến

(Nonlinear Control Engineering)

2102717

2(2,0,4)

2114480(a)

 

Nhóm 2

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

 

1

2102453

Quản trị Web ngành Điện tử

(Website Management)

2102453

2(0,4,4)

 

 

2

2102620

Lập trình nhúng trên mobile (Mobile Embedded Programming)

2102620

2(0,4,4)

 

 

3

2101482

Hệ thống thông tin quản lý

(Management Information Systems)

2101482

2(2,0,4)

 

 

Nhóm 3

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

2

 

 

1

2102627

Thí nghiệm thị giác máy tính

(Computer Vision LAB)

2102627

2(0,4,4)

2102445(a)

 

2

2102718

Thí nghiệm xử lý ngôn ngữ tự nhiên

(Natural Language Processing LAB)

2102718

2(0,4,4)

2102702(a)

 

3

2102719

Thí nghiệm ứng dụng AI trong dự báo (Prediction model using AI LAB)

2102719

2(0,4,4)

2102702(a)

 

Học kỳ 8

15

 

Học phần bắt buộc

9

 

1

2102532

Thực tập doanh nghiệp

(Internship)

2102532

5(0,10,10)

2102714(a)

 

2

2102715

Chuyên đề robot và ứng dụng AI (Robotics and Applied Artificial Intelligence Thematic)

2102715

2(2,0,4)

7102713(a)

 

3

2112015

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

(History of  Vietnamese Communist Party)

2112015

2(2,0,4)

 

 

Học phần tự chọn

6

 

 

Nhóm 1

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

3

 

 

1

2101425 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 

(Database Management Systems)

2101425 

3(2,2,6)

2101436(a)

 

2

2101659 

Cơ sở dữ liệu phân tán 

(Distributed Database Systems)

2101659 

3(2,2,6)

2101436(a)

 

3

2101695

Phân tích dữ liệu Bayes

(Bayesian Data Analytics)

2101695

3(2,2,  6)

2101436(a)

 

Nhóm 2

 (Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây)

3

 

 

1

2102720

Dự án hệ thống quản lý tòa nhà

(Building Management System Project)

2102720

3(0,6,6)

2102576(b)

 

2

2102721

Dự án nhà máy thông minh

(Smart Factory Project)

2102721

3(0,6,6)

2102576(b)

 

3

2102722

Dự án robot thông minh

(Smart Robot Project)

2102722

3(0,6,6)

2102576(b)

 

4

2102723

Dự án kỹ thuật nâng cao (AIOT)

(Advance Engineering Project – AIOT )

2102723

3(0,6,6)

2102576(b)

 

Học kỳ 9

10

 

Học phần bắt buộc

10

 

1

2102712

Khoá luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

2102712

8(0,10,10)

2102576(b) 

 

2

2112005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(HoChiMinh Ideology)

2112005

2(2,0,4)

 

 

3

2199450

Chứng chỉ TOEIC(450)

(Toeic 450 Certificate)

2199450

0(0,0,0)

 

 

4

2199406

Chứng chỉ tin học

(Computer Certificate)

2199406

0(0,0,0)

 

 

 
Đơn vị liên kết