Tổng hợp bài báo khoa học năm 2021
02-03-2022
Bảng tổng hợp bài báo khoa học đã công bố trên các tạp chí ISI/Scopus, TCTN, HNQT và HTNT của Khoa công nghệ điện tử trong năm 2021.
STT | Tên bài báo | Thể Loại | Thuộc nhóm | Tên tạp chí/ISSN | Số phát hành | Họ tên tác giả | Vai trò tác giả |
1 | Improvement of double-layer phosphor structure WLEDS in color homogeneity and luminous flux | Q3 | Scopus | Bulletin of Electrical Engineering and Informatics | Vol. 10, No. 5 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
2 | Decreasing CCT deviation of white light emitting diodes by employing SiO2nanoparticles | Q3 | Scopus | Bulletin of Electrical Engineering and Informatics | Vol 10, No 3 | Tôn Thất Phùng | T/g liên hệ |
3 | Performance Evaluation of Downlink Multiple Users NOMA-enable UAV-aided Communication Systems over Nakagami-m Fading Environments | Q1 | ISI | IEEE ACCESS | Volume: 9 | Đào Thị Thu Thủy | T/g Chính |
4 | Performance Evaluation of MAC Layer Protocol over Wireless Body Area Sensor Networks | None | Scopus | EAI Endorsed Transactions on Industrial Networks and Intelligent Systems | 27 | Ong Mẫu Dũng | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
5 | Joint Design of Beamforming and Antenna Selection in Short Blocklength Regime for URLLC in Cognitive Radio Networks | Q2 | ISI | IEEE ACCESS | 9 | Nguyễn Tiến Tùng | Tham gia |
6 | Performance Analysis and Deep Learning Design of Wireless Powered Cognitive NOMA IoT Short-Packet Communications with Imperfect CSI and SIC | Q1 | ISI | IEEE Internet of Things Journal | Early access | Nguyễn Tiến Tùng | Tham gia |
7 | Short-Packet Communications in Wireless-Powered Cognitive IoT Networks: Performance Analysis and Deep Learning Evaluation | Q1 | ISI | IEEE TRANSACTIONS ON VEHICULAR TECHNOLOGY | 3 | Nguyễn Tiến Tùng | Tham gia |
8 | Optimizing Energy Efficiency for Supporting Near-Cloud Access Region of UAV-Based NOMA Networks in IoT Systems | Q2 | ISI | Wireless Communications and Mobile Computing | Article ID 4345622 | Trần Quý Hữu | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
9 | Two Energy Harvesting Protocols for SWIPT at UAVs in Cooperative Relaying Networks of IoT Systems | Q3 | ISI | Wireless Personal Communications | 2021 | Trần Quý Hữu | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
10 | Lower and upper bound intercept probability analysis in amplifier-and-forward time switching relaying half-duplex with impact the eavesdropper | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA |
Vol. 19, No. 5, pp. 1673~1678 |
Phù Trần Tín | T/g Chính |
11 | Robust extreme learning machine neural approach for uncertain nonlinear hyper-chaotic system identification | Q1 | ISI | The International Journal of Robust and Nonlinear Control | Cao Văn Kiên | Tham gia | |
12 | Boosted anchor quality factor of a thin-film aluminum nitride-on-silicon length extensional mode MEMS resonator using phononic crystal strip | Q2 | ISI | APPLIED PHYSICS A-MATERIALS SCIENCE & PROCESSING | 127 | Hà Thị Đẹp | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
13 | Model-learning-based partitioned control of a human-powered augmentation lower exoskeleton | Q3 | ISI | Journal of Electrical Engineering & Technology |
10.1007/s42835 -021-00842-1 |
Trần Hữu Toàn | T/g Chính |
Nguyễn Tấn Lũy | Tham gia | ||||||
14 | Influence of loopback interference channel in energy harvesting full-duplex relaying network over block rayleigh fading channel: performance analysis | Q3 | Scopus | Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science |
Vol. 23, No. 1, pp. 302~307 |
Phù Trần Tín | T/g Chính |
15 | Lower and upper bound form of outage probability in one-way AF full-duplex relaying network under impact of direct link | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA | Vol. 19, No. 4, pp. 1162~1168 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
16 | Performance analysis for three cases of outage probability in one-way DF full-duplex relaying network with presence of direct link | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA | Vol. 19, No. 4, pp. 1059~1065 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
17 | Inter-Frame Based Interpolation for Top–Bottom Packed Frame of 3D Video | Q2 | ISI | Symmetry |
Symmetry 2021, No.13, pp. 702 |
Phù Trần Tín | Tham gia |
18 | Nonlinear energy harvesting based power splitting relaying in full-duplex AF and DF relaying networks: system performance analysis | Q2 | ISI | Proceedings of the Estonian Academy of Sciences | Vol. 69, No. 4, pp. 368–381 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
19 | Performance Enhancement for Full-Duplex Relaying with Time-Switching-Based SWIPT in Wireless Sensors Networks | Q2 | ISI | Sensors | Sensors 2021, no. 21, pp. 3847 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
20 | Performance Analysis in the Decode-and-Forward Full-Duplex Relaying Network with SWIPT | Q2 | Scopus | The Scientific World Journal | Volume 2021, Article ID 5548802 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
21 | Outage Analysis in SWIPT-Based Decode-and-Forward Relay Networks with Partial Relay Selection | Q2 | Scopus | Modelling and Simulation in Engineering | Volume 2021, Article ID 9944565 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
22 | Performance Analysis in DF Energy Harvesting Full-Duplex Relaying Network with MRC and SC at the Receiver under Impact of Eavesdropper | Q2 | Scopus | Journal of Electrical and Computer Engineering | Volume 2021, Article ID 5547658 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
23 | Bearing Fault Online Identification Based on ANFIS | Q2 | ISI | INTERNATIONAL JOURNAL OF CONTROL AUTOMATION AND SYSTEMS | Volume 19 | Trương Năng Toàn | T/g Chính |
24 | Performance analysis of power-splitting relaying protocol in SWIPT based cooperative NOMA systems | Q2 | ISI | EURASIP Journal on Wireless Communications and Networking. | 110 (2021) | Trần Quý Hữu | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
25 | Optimal Tracking Control for PMSM with Partially-Unknown Dynamics, Saturation Voltages, Torque and Voltage Disturbances | Q1 | ISI | IEEE Transactions on Industrial Electronics |
10.1109/TIE. 2021.3075892 |
Nguyễn Tấn Lũy | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
26 | Neural Network Observers and Sensorless Robust Optimal Control for Partially Unknown PMSM with Disturbances and Saturating Voltages | Q1 | ISI | IEEE Transactions on Power Electronics |
10.1109/TPEL. 2021.3071465 |
Nguyễn Tấn Lũy | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
27 | Cancel-Decode-Encode Processing on Two-Way Cooperative NOMA Schemes in Realistic Conditions | Q2 | ISI | Wireless Communications and Mobile Computing | vol. 2021 | Đào Thị Thu Thủy | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
28 | Hybrid adaptive tracking control method for mobile manipulator robot based on Proportional–Integral–Derivative technique | Q2 | ISI | Proceedings of the Institution of Mechanical Engineers, Part C: Journal of Mechanical Engineering Science | First online | Mai Thăng Long | T/g Chính |
29 | Eu2+-activated strontium-barium silicate: a positive solution for improving luminous efficacy and color uniformity of white light-emitting diodes | Q3 | ISI | Materials Science-Poland | Volume 38 (2020): Issue 4 (December 2020) | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
30 | Triple-layer remote phosphor structure: a novel option for the enhancement of WLEDs’ color quality and luminous flux | Q3 | ISI | Materials Science-Poland | Volume 38 (2020): Issue 4 (December 2020) | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
31 | Application of BaY2F8:Er3+,Yb3+ and Mg8Ge2O11F2:Mn4+ in improving the lighting quality of phosphor-in-glass based white light-emitting diodes with the dual-convex design | Q2 | Scopus | International Journal of Electrical and Computer Engineering (IJECE) | Vol 11, No 4 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
32 | Performance Analysis for Exact and Upper Bound Capacity in DF Energy Harvesting Full-Duplex with Hybrid TPSR Protocol | Q2 | Scopus | Journal of Electrical and Computer Engineering | Vol. 2021, Article ID 6610107 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
33 | Investigation on the application of ZnO nanostructures to improve the optical performance of white light-emitting diodes | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
34 | Using flat phosphor layer in dual-layer remote phosphor configuration to improve luminous efficacy | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
35 | The impacts of red-emitting phosphor Mg8Ge2O11F2:Mn4+ on the color rendering index of convex-dual-layer remote phosphor WLEDs at 5600 K | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
36 | Enhancement of luminous flux and color quality of white light-emitting diodes by using green (Y,Gd)BO3:Tb3+ phosphor | Q2 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
37 | MgCeAl11O19:Tb3+ and Mg8Ge2O11F2:Mn4+ in enhancing the color quality of remote phosphor LED | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
38 | Multilayer phosphor-in-glass packaging for the development in WLED color uniformity | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 3, June 2021 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
39 | Reinforcement Learning-Based Event-Triggered Robust Optimal Control for Mobile Euler-Lagrange Systems with Dead-Zone and Saturation Actuators | Q3 | Scopus | International Journal of Mechanical Engineering and Robotics Research | 10 | Nguyễn Tấn Lũy | T/g Chính |
Trần Hữu Toàn | Tham gia | ||||||
40 | Hybrid Fuzzy Sliding Mode Control for Uncertain PAM Robot Arm Plant Enhanced with Evolutionary Technique | Q2 | ISI | International Journal of Computational Intelligence Systems | Vol. 14 (1) | Cao Văn Kiên | Tham gia |
41 | Performance of multi-hop cognitive MIMO relaying networks with joint constraint of intercept probability and limited interference | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA | Vol. 19, No. 1 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
42 | Utilizing CaCO3, CaF2, SiO2, and TiO2 phosphors as approaches to the improved color uniformity and lumen efficacy of WLEDs | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 2 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
43 | Effects of BaSO4 nano-particles on the enhancement of the optical performance of white LEDs | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 2 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
44 | TiO2/silicone encapsulation film for achieving optical performance improvement of chip-on-board packaging LEDs | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 2 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
45 | The application of dual-layer remote phosphor geometry in achieving higher color quality of WLEDs | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 2 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
46 | The analysis of MF resin and CaCO3 diffuser-loaded encapsulations to enhance the homogeneity of correlated color temperature for phosphor-converted LEDs | Q3 | Scopus | TELKOMNIKA (Telecommunication Computing Electronics and Control) | Vol 19, No 2 | Tôn Thất Phùng | Tham gia |
47 | Physical layer security in DF full-duplex relaying network: performance analysis | Q3 | Scopus | Indonesian Journal of Electrical Engineering and Computer Science | Vol. 21, No. 2, February 2021 | Phù Trần Tín | T/g Chính |
48 | Underlay Cognitive NOMA-Based Coordinated Direct and Relay Transmission | Q1 | ISI | IEEE Wireless Communications Letters | Early Access | Nguyễn Tiến Tùng | T/g Chính |
49 | IoT-Based Coordinated Direct and Relay Transmission with Non-Orthogonal Multiple Access | Q1 | ISI | IEEE Wireless Communications Letters | Early Access | Nguyễn Tiến Tùng | T/g Chính |
50 | An Adaptive Proportional-Derivative Control Method for Robot Manipulator | Tạp chí IUH | None | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | 52B | Mai Thăng Long | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
51 | AN ADAPTIVE PROPORTIONAL-DERIVATIVE CONTROL METHOD FOR ROBOT MANIPULATOR | Tạp chí IUH | None | Tạp chí khoa học và công nghệ IUH | 52B/04 | Trần Ngọc Anh | Tham gia |
52 | Đánh giá hiệu năng mạng đa chặng nhận thức nhằm hỗ trợ xây dựng hệ thống mạng | Tạp chí trong nước khác | None | Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm thuộc Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh | Tập 21/ số 1 | Trần Minh Hồng | Tham gia |
53 | Event-Triggered Distributed H∞ Constrained Control of Physically Interconnected Large-Scale Partially Unknown Strict-Feedback Systems | Tạp chí ISI | Q1 | IEEE Transactions on Systems, Man, and Cybernetics: Systems | 51(4) | Nguyễn Tấn Lũy | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
54 | Implementation of Trajectory Tracking for Caterpillar Vehicles using A Back-Stepping Controller | Tạp chí quốc tế khác | None | International Journal of Research Publication and Reviews | Vol 2/ no 11 | Nguyễn Văn Lành | T/g Chính |
55 | Nghiên cứu xây dựng chương trình máy tính để xác định bề dày lớp chết đầu dò germanium siêu tinh khiết sử dụng thuật toán di truyền kết hợp với MCNP5 | Tạp chí IUH | None | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh | 52A | Võ Xuân Ân | T/g Chính |
56 | Performance uation of cognitive multi-hop networks to assist building system | Tạp chí trong nước khác | None | Journal of Science Technology and Food | 21(1) | Phạm Minh Nam | Tham gia |
57 | Resource Allocation for AF Relaying Wireless-Powered Networks with Nonlinear Energy Harvester | Tạp chí ISI | Q1 | IEEE Communications Letters | 25(1) | Nguyễn Tiến Tùng | T/g Chính |
58 | XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID ĐIỀU KHIỂN VỊ TRÍ CON LẮC NGƯỢC BẰNG THUẬT TOÁN TỐI ƯU NGẪU NHIÊN | Tạp chí IUH | None | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | 52A | Trần Minh Chính | Vừa T/g chính vừa T/g liên hệ |
59 | THIẾT KẾ, MÔ PHỎNG BỘ CỘNG HƯỞNG VI CƠ ĐIỆN TỬ DẠNG DẦM HAI ĐẦU TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHẦN TỬ HỮU HẠN | Báo cáo tóm tắt Hội nghị KH trong nước (Abstract) | None | Hội nghị Khoa học trẻ lần 3 năm 2021 (YSC2021) | YSC3A.265 | Nguyễn Tấn Lộc | T/g liên hệ |
60 | THU THẬP NĂNG LƯỢNG TRONG MẠNG HỢP TÁC ĐA TRUY CẬP PHI TRỰC GIAO CÓ ĐƯỜNG TRUYỀN TRỰC TIẾP | Kỷ yếu Hội nghị KH trong nước (Full paper) | None | Hội nghị khoa học trẻ lần 3 năm 2021 - Trường ĐH Công nghiệp TPHCM | Đào Thị Thu Thủy | Tham gia | |
61 | ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU BỀN VỮNG DỰA TRÊN QUY HOẠCH ĐỘNG THÍCH NGHI VÀ ZERO-SUM GAMES CHO HỆ THỐNG LƯU TRỮ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO | Kỷ yếu Hội nghị KH trong nước (Full paper) | None | Hội nghị Khoa học trẻ Lần thứ 3, Năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | YSC2021 | Huỳnh Tuyết Vy | T/g Chính |
Thông báo
Tin mới nhất
Đào tạo ngắn hạn
Đơn vị liên kết