1. Giới thiệu chung
- Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử (Electronics Engineering)
- Tên văn bằng: Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
- Trình độ: Tiến sĩ
- Mã ngành: 9520203
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Quyết định ban hành chương trình đào tạo: Quyết định số 428/QĐ-BGDĐT, ngày 28/01/2021.
2. Mục tiêu chung
Đào tạo Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện tử có khả năng nghiên cứu và trình độ chuyên môn cao để đề xuất và giải quyết các vấn đề khoa học chuyên ngành với cam kết đảm bảo các vấn đề về đạo đức và sự phát triển bền vững, có kỹ năng nghiên cứu độc lập và dẫn dắt, định hướng các nhóm nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên ngành, có khả năng trình bày và phản biện các nội dung khoa học liên quan đến lĩnh vực điện tử.
3. Mục tiêu cụ thể
- Có khả năng nghiên cứu chuyên sâu và đề xuất các giải pháp cải tiến kỹ thuật công nghệ mới liên quan đến lĩnh vực điện tử.
- Có khả năng tổ chức và định hướng nghiên cứu.
- Có khả năng trình bày, công bố và phản biện các kiến thức liên quan đến kỹ thuật điện tử.
- Cam kết đảm bảo vấn đề đạo đức học thuật và luôn hướng đến sự phát triển bền vững môi trường và con người
4. Khung Chương trình đào tạo
(Áp dụng đối với đối tượng NCS có bằng Thạc sĩ tốt nghiệp phù hợp)
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ(Lý thuyết,Thực hành, Tự học) |
Học phần: trước (a), tiên quyết (b), song hành (c) |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
6(6,0,12) |
|
|
||
|
Bắt buộc |
3(3,0,6) |
|
|
|
1 |
8002005 |
Phương pháp tổ chức nghiên cứu và viết báo cáo khoa học |
3(3,0,6) |
|
|
|
Tự chọn (học viên chọn 01 học phần trong các học phần sau đây) |
3(3,0,6) |
|
|
|
1 |
8002006 |
Hệ thống thông tin nâng cao |
3(3,0,6) |
|
|
2 |
8002008 |
Hệ thống thông minh |
3(3,0,6) |
|
|
3 |
8002010 |
Vi mạch và hệ thống |
3(3,0,6) |
|
|
4 | 8002007 | Xử lý tín hiệu nâng cao | 3(3,0,6) | ||
5 | 8002009 | Ứng dụng công nghệ tính toán mềm | 3(3,0,6) | ||
6 | 8002011 | Hệ thống đa xử lý trên chip | 3(3,0,6) | ||
Học kỳ 2 |
8(8,0,16) |
|
|
||
|
Bắt buộc |
2(2,0,4) |
|
|
|
1 |
8002001 |
Tiểu luận tổng quan |
2(2,0,4) |
|
|
|
Tự chọn (học viên chọn 02 học phần trong các học phần sau đây, không trùng HP đã chọn HK1) |
6(6,0,12) |
|
|
|
1 | 8002006 | Hệ thống thông tin nâng cao | 3(3,0,6) | ||
2 | 8002008 | Hệ thống thông minh | 3(3,0,6) | ||
3 | 8002010 | Vi mạch và hệ thống | 3(3,0,6) | ||
4 |
8002007 |
Xử lý tín hiệu nâng cao |
3(3,0,6) |
|
|
5 |
8002009 |
Ứng dụng công nghệ tính toán mềm |
3(3,0,6) |
|
|
6 |
8002011 |
Hệ thống đa xử lý trên chip |
3(3,0,6) |
|
|
Học kỳ 3 |
3(3,0,6) |
|
|
||
|
Bắt buộc |
3(3,0,6) |
|
|
|
1 |
8002002 |
Chuyên đề tiến sĩ 1 |
3(3,0,6) |
|
|
Học kỳ 4 |
3(3,0,6) |
|
|
||
|
Bắt buộc |
3(3,0,6) |
|
|
|
1 |
8002003 |
Chuyên đề tiến sĩ 2 |
3(3,0,6) |
|
|
Học kỳ 5 – 6 (hệ không tập trung liên tục: Học kỳ 5 – 8) |
70(70,0,140) |
|
|
||
|
Bắt buộc |
70(70,0,140) |
|
|
|
1 |
8002012 |
Luận án tiến sĩ |
70(70,0,140) |
8002003 (b) |
|
Tổng số tín chỉ |
90(90,0,180) |
|
|
5. Các hướng nghiên cứu: Cập nhật hàng năm, xin vui lòng xem ở đây.